Kinh chính
|
Đường tuần hành
|
Biểu hiện bệnh lý
|
Tác dụng chữa bệnh
|
|
|
Kinh Bệnh
|
Tạng Phủ Bệnh Chứng
|
|
Thủ Thái âm PHẾ KINH (Mỗi bên 11 huyệt)
|
Mặt trong, bờ trước của tay, từ hố nách ngực chạy ra ngón tay chiều ly tâm
|
Đau nơi kinh đi qua, đau nhiều thì tay bắt chéo ôm ngực, mắt tối sầm, tim đập loạn
|
Ngực đầy tức, ho, khó thở, khát, tiểu gắt, nước tiểu vàng, gang tay nóng, cảm phong hàn thì có sốt và gai rét
|
Sốt bệnh ở ngực, phế, họng, thanh quản, tiểu ít, khó hành khí hoạt huyết, khí huyết ứ trệ
|
Thủ Dương minh ĐẠI TRƯỜNG (Mỗi bên có 20 huyệt)
|
Mặt ngoài, bờ trước của tay, từ ngón trỏ chạy lên mặt, chiều hướng tâm
|
Đau, sưng nơi kinh đi qua, ngón trỏ và cái khó vận động. Tà khí thịnh thì sưng đau
|
Mắt vàng, miệng khô họng, chảy máu cam, bụng đau, sôi, nếu hàn : tiêu chảy. Nếu nhiệt : tiêu nhão, dính, táo bón. Tà thịnh : sốt phát cuồng
|
Sốt, bệnh ở đầu, mặt, mắt, mũi, miệng, tai, họng, mắt, bao tử, ruột
|
Túc Dương minh VỊ KINH (Mỗi bên có 45 huyệt)
|
Mặt ngoài, giữa chân, từ dưới mắt xuống chân theo chiều ly tâm
|
Sưng đau nơi kinh đi qua, chảy máu cam, miệng, môi mọc mụn, miệng méo, chân teo lạnh, tà khí thịnh : sốt cao, vã mồ hôi, có thể cuồng
|
Vị nhiệt : ăn nhiều, nước tiểu vàng, nóng nẩy trong người, có thể phát cuồng khát nước.
Vị hàn : đầy bụng, ăn ít
|
Sốt cao, bệnh ở đầu, mặt, mắt, mũi, răng, họng, bao tử, ruột, bệnh tâm thần, bệnh thần kinh
|
túc thái âm tỳ kinh (mỗi bên có 21 huyệt)
|
mặt trong, bờ trước chân, từ ngón chân cái lên ngực, theo chiều hướng tâm
|
người ê ẩm, nặng nề, da vàng, lưỡi cứng đau, mặt trong chi dưới phù, cơ ở chân tay teo
|
bụng trên đau, đầy, ăn khó tiêu, nôn, nuốt khó, ỉa chảy, tiểu không thông
|
bệnh ở bụng trên, bao tử, ruột, bệnh sinh dục, tiết niệu
|
Thủ Thiếu âm TÂM KINH (Mỗi bên có 9 huyệt)
|
Mặt trong, bờ sau của tay, từ hố nách ngực ra ngón tay, theo chiều ly tâm
|
Đau nơi kinh đi qua, gan tay nóng hoặc lạnh, miệng khô, khát, mắt đau
|
Vùng tim đau, nấc khan, sườn ngực đau tức,
thực : phát cuồng
hư : hay sợ hãi
|
Bệnh ở tim, ngực, bệnh tâm thần
|
Thủ Thái dương TIỂU TRƯỜNG (Mỗi bên có 19 huyệt)
|
Mặt ngoài, bờ sau tay, từ ngón tay lên mặt, theo chiều hướng tâm
|
Đau sưng nơi kinh đi qua, điếc, mắt vàng, cổ gáy cứng đau
|
Bụng dưới đau trướng, đau lan ra thắt lưng, xiên xuống dịch hoàn, tiêu chảy, táo bón, bụng đau
|
Sốt, bệnh ở đầu gáy, cổ, mắt, tai, mũi, họng, bệnh tâm thần, thần kinh
|
Túc Thái dương BÀNG QUANG (Mỗi bên có 67 huyệt)
|
Mặt ngoài, bờ sau chân, từ ngón chân lên đầu mặt, theo chiều hướng tâm
|
Sốt, đau nơi kinh đi qua, mắt đỏ, chảy nước mắt, chảy máu cam, chảy nước mũi
|
Bụng dưới đau tức, đái dầm, đái không thông
|
Sốt, bệnh ở đầu gáy, mũi, mắt, thắt lưng, hậu môn, tạng phủ, tâm thần
|
Túc Thiếu âm THẬN KINH (Mỗi bên có 27 huyệt)
|
Mặt trong, bờ trong chân, từ chân lên ngực, theo chiều hướng tâm
|
Đau nơi kinh đi qua, miệng nóng, lưỡi khô, họng sưng, mặt trong chân lạnh, lòng bàn chân nóng
|
Phù, đái không thông, ho ra máu, suyễn, thích nằm, mắt hoa, da xạm, hồi hộp, tiểu chảy lúc gần sáng
|
Bệnh ở bụng dưới, sinh dục, tiết niệu, ruột, bệnh ở họng, phế
|
Thủ Quyết âm TÂM BÀO (Mỗi bên có 9 huyệt)
|
Mặt trong, giữa tay, từ nách ngực ra ngón tay, theo chiều ly tâm
|
Mặt đỏ, nách sưng, khuỷ tay co quắp, gang tay nóng
|
Vùng tim đau, bồn chồn, ngực sườn tức, tim đập mạnh, cuồng, nói sảng, hôn mê
|
Sốt, bệnh ở ngực, tim, bao tử, bệnh tâm thần
|
Thủ Thái dương TAM TIÊU (Mỗi bên có 23 huyệt)
|
Mặt ngoài, giữa tay, từ ngón tay lên đầu mặt,weo chiều hướng tâm
|
Đau sưng nơi kinh đi qua, tai ù, điếc, mặt đau đỏ, ngón tay thứ 4 khó cử động
|
Bụng đầy trướng, bụng dưới cứng, đái không thông, đái gắt, đái són, phù
|
Sốt, bệnh ở đầu, thái dương, mắt, tai, mũi, họng, ngực, sườn, bệnh tâm thần
|
Túc Thiếu dương ĐỞM KINH (Mỗi bên có 44 huyệt)
|
Mặt ngoài, bờ trước chân, từ đầu xuống chân, theo chiều ly tâm
|
Đau sưng nơi kinh đi qua, sốt rét, điếc, lao hạch, phía ngoài bàn chân nóng, ngón chân thứ 4 khó vận động
|
Cạnh sườn đau, ngực đau, miệng đắng, nôn
|
Sốt, bệnh ở đầu, thái dương, mắt, tai, mũi, họng, ngực, sườn, bệnh tâm thần
|
Túc Quyết âm CAN KINH (Mỗi bên có 14 huyệt)
|
Mặt trong, bờ trong cẳng chân, từ ngón chân lên ngực, theo chiều hướng tâm
|
Đau đầu, váng, mắt hoa nhìn không rõ, tai ù, sốt cao, co giật, đái khó, đái dầm
|
Ngực tức, nôn, nấc, bụng trên đau, da vàng, nuốt nghẹn, thoái vị, bụng dưới đau, tiêu chảy
|
Bệnh ở mắt, hệ sinh dục, đường tiểu, bệnh ở bao tử, ruột, ngực, sườn
|